Viện Đào tạo Quốc tế xin thông báo một số quy
định về đăng ký môn học BTEC HND trong học kỳ II, năm học 2017-2018, như sau:
- Học kỳ II, năm học 2017-2018, bắt đầu từ ngày
22/01/2018 đến 09/05/2018
- Thời gian đăng ký môn học cho học kỳ II
là từ 10h00 ngày 11/01/2018 đến 10h00 ngày 14/01/2018
- Sinh viên đang học chương trình BTEC HND - QCF
(Khóa 11 Mùa thu và Khóa 12 Mùa xuân) không đăng ký các môn thuộc BTEC HND –
RQF
- Sinh viên đang học chương trình BTEC HND – RQF
(Khóa 12 Mùa thu) học 4 môn: MO, SFM, MBP và FM (dành cho các sinh viên chọn
ngành hẹp là Accounting & Finance)
- Trong thời khóa biểu, các môn học được chia
thành 2 lớp giảng có ký hiệu là (1), (2) ở cuối để phân biệt. Trường hợp 1 lớp
giảng được chia thành 2 lớp trợ giảng thì các lớp trợ giảng có ký hiệu là (A),
(B) ở cuối để phân biệt.
- Trong trường hợp trùng giữa giờ giảng (LT) và
giờ trợ giảng (TH) của các môn, sinh viên có thể chọn giờ trợ giảng của nhóm
lớp khác, nếu có. Ví dụ, chọn giờ giảng (LT) lớp 1 và giờ trợ giảng (TH) lớp 2
(2A hoặc 2B).
- Đối với môn MI, sinh viên cần đăng ký
môn học từ đầu học kỳ (ngày 11/1 - 14/1/2018) và môn MI sẽ được tổ chức
Intensive, dự kiến học từ 4/6/2018 đến 29/6/2018.
- Môn RP chỉ dành cho sinh viên học kỳ
chuyên môn cuối cùng trong giai đoạn BTEC HND.
- Sinh viên được đăng ký tối đa 5 môn
học trong học kỳ (tính cả môn học lại, môn đăng ký hàng đợi và môn MI
intensive).
- Trường hợp sinh viên muốn đăng ký một môn học
nhưng đã hết chỗ trống, sinh viên có thể đăng ký vào hàng đợi. Chức
năng này chỉ mở ra cho các môn học đã hết chỗ trống để đăng ký. Môn học sinh
viên đăng ký vào hàng đợi cũng được tính vào tổng số môn học đăng ký cho học
kỳ.
- Đối với
các môn học lại: sinh viên cần đăng ký môn học lại trên hệ thống Unisoft. Ngoài
ra, sinh viên cần lên P.304-Viện Đào tạo Quốc tế gặp các Điều phối viên chương
trình BTEC HND để được khẳng định môn học lại. Sinh viên đóng phí học lại theo
quy định của chương trình.
Lưu ý: Đối với các
sinh viên học chương trình BTEC HND, hệ QCF: Trong học kỳ II năm học 2017-2018, các môn học sau
là kỳ cuối cùng được tổ chức:
+ Các môn Core Units (bắt buộc hoàn thành): BL, BDM
+ Các môn thuộc chuyên ngành Marketing: SPO, MI
+ Các môn thuộc chuyên ngành Accounting: FSA
+ Các môn thuộc chuyên ngành Management: PPD, MAAR
Danh sách số lượng lớp và số sinh viên đăng ký
tối đa cho các lớp chuyên ngành, chương trình BTEC HND, học kỳ II năm học 2017
- 2018 như sau:
Dành cho sinh viên học Khóa 11 Mùa thu và Khóa 12 Mùa xuân (thuộc hệ BTEC HND - QCF):
STT
|
Tín chỉ
|
Viết tắt
|
Các môn bắt buộc
|
Lớp Giảng chính
|
Lớp Trợ giảng
|
(Core units)
|
1
|
15
|
BL
|
Business Law 1: Aspects of Contract and Negligence for Business
|
2 lớp x 40 SV /lớp
|
2 lớp x 40 SV /lớp
|
2
|
15
|
BDM
|
Business Decision Making
|
1 lớp x 60 SV /lớp
|
2 lớp x 30 SV /lớp
|
3
|
15
|
BS
|
Business Strategy
|
1 lớp x 50 SV /lớp
|
2 lớp x 25 SV /lớp
|
4
|
20
|
RP
|
Research Project
|
2 lớp x 40 SV /lớp
|
|
Các môn chuyên ngành Accounting
|
5
|
15
|
FSA
|
Financial Systems and Auditing
|
1 lớp x 35 SV /lớp
|
1 lớp x 35 SV /lớp
|
6
|
15
|
TAX
|
Taxation
|
2 lớp x 35 SV/ lớp
|
2 lớp x 35 SV/ lớp
|
Các môn chuyên ngành Marketing
|
7
|
15
|
SPO
|
Sales Planning and Operations
|
1 lớp x 50 SV/ lớp
|
|
8
|
15
|
MI
|
Marketing Intelligence
|
1 lớp x 50 SV/ lớp
|
2 lớp x 25 SV/ lớp
|
Các môn chuyên ngành Management
|
9
|
15
|
PPD
|
Personal and Professional Development
|
1 lớp x 52 SV /lớp
|
2 lớp x 26 SV /lớp
|
10
|
15
|
WLP
|
Working with and Leading People
|
1 lớp x 24 SV /lớp
|
1 lớp x 24 SV /lớp
|
11
|
15
|
MAAR
|
Managing Activities to Achieve good Results
|
1 lớp x 50 SV/ lớp
|
2 lớp x 25 SV/ lớp
|
Dành cho sinh viên học Khóa 12 Mùa thu (thuộc hệ BTEC HND - RQF, bắt đầu từ tháng 9/2017) và
Khóa 13 Mùa xuân (thuộc hệ BTEC HND - RQF, bắt đầu từ tháng 1/2018):
STT
|
Tín chỉ
|
Viết tắt
|
Các môn hệ HND-RQF được tổ chức trong kỳ này
|
Lớp Giảng chính
|
Lớp Trợ giảng
|
1
|
15
|
BBE
|
Business and the Business Environment
|
1 lớp x 40 SV /lớp
|
|
2
|
15
|
MA
|
Management Accounting
|
1 lớp x 40 SV /lớp
|
2 lớp x 20 SV /lớp
|
3
|
15
|
HRM
|
Human Resource Management
|
1 lớp x 40 SV /lớp
|
2 lớp x 20 SV /lớp
|
4
|
15
|
ME
|
Marketing Essentials
|
1 lớp x 40 SV /lớp
|
2 lớp x 20 SV /lớp
|
5
|
15
|
MO
|
Management and
Operations
|
2 lớp x 36 SV/ lớp
|
2
lớp x 36 SV/ lớp
|
6
|
15
|
SFM
|
Statistics for
Management
|
2 lớp x 36 SV/ lớp
|
2
lớp x 36 SV/ lớp
|
7
|
15
|
MBP
|
Managing a Successful
Business Project (Pearson set)
|
2 lớp x 36 SV/ lớp
|
2
lớp x 36 SV/ lớp
|
8
|
15
|
FM
|
Financial Management
|
1 lớp x 36 SV/ lớp
|
1 lớp x 36 SV/ lớp
|