Viện Đào tạo Quốc tế xin thông báo một số quy
định về đăng ký môn học BTEC HND trong học kỳ I, năm học 2020-2021, như sau:
- Học kỳ I, năm học 2020-2021, bắt đầu từ ngày 07/09/2020 đến 05/12/2020
- Thời gian đăng ký môn học cho học kỳ I:
+ Sinh
viên Khóa 14 Mùa xuân trở về trước: từ 14.00 Thứ
ba, 25/8/2020 đến 14.00 Thứ năm, 27/8/2020
+
Sinh viên các khóa khác (Khóa 14 Mùa thu và Khóa 15 Mùa xuân): Thời gian
mở đăng ký từ 14.00 Thứ
tư, 26/8/2020 đến 14.00 Thứ năm, 27/8/2020
- Sinh viên Khóa 15 Mùa xuân
(vừa kết thúc học kỳ đầu tiên chuyên ngành): sinh viên cần hoàn thành các môn
Level 4 trước khi đăng ký và học các môn Level 5. Vì vậy, kỳ này sinh viên cần
đăng ký học những môn sau: MO, MSBP, BL, IC (15 tín chỉ/ môn).
-
Sinh viên Khóa 15 Mùa thu
(kỳ đầu BTEC): những sinh viên này sẽ học 4 môn kỳ đầu chuyên ngành là BBE, MA,
HRM và ME (15 tín chỉ/ môn). Viện sẽ tự động chia lớp cho sinh viên theo danh
sách.
-
Trong thời khóa biểu, các môn học được chia thành 2 lớp giảng có
ký hiệu là (1), (2) ở cuối để phân biệt. Trường hợp 1 lớp giảng được chia thành
2 lớp trợ giảng thì các lớp trợ giảng có ký hiệu là (A), (B) ở cuối để phân
biệt. Sinh viên chọn lớp giảng chính (LT) (1) thì nên đăng ký học lớp trợ giảng
(TH) (1A hoặc 1B).
- Trong trường hợp trùng
giữa giờ giảng (LT) và giờ trợ giảng (TH) của các môn, sinh viên có thể chọn
giờ trợ giảng của nhóm lớp khác, nếu có. Ví dụ, chọn giờ giảng (LT) lớp 1 và
giờ trợ giảng (TH) lớp 2 (2A hoặc 2B).
- Môn RP (30 tín chỉ) chỉ dành cho sinh
viên học kỳ chuyên môn cuối cùng trong giai đoạn BTEC HND. Môn học này
sẽ kéo dài hơn các môn khác 2 tuần (kết thúc vào 19/12/2020).
- Các giờ Coaching của RP sẽ được cân đối dựa
trên lịch của sinh viên và giáo viên hướng dẫn. Sinh viên không cần đăng ký giờ Coaching RP trên Unisoft.
- Sinh viên được đăng ký tối đa 5 môn học trong
học kỳ (tính cả môn học lại và môn đăng ký hàng đợi).
- Các lớp Trợ giảng
(Tutorial) bắt đầu chậm 1 tuần so với các lớp Lecture (từ 14/09/2020)
- Các môn HRM và MSBP: (1) sinh viên KHÔNG
cần đăng ký Workshop (WS) trên hệ thống. Giáo viên sẽ chia sinh viên để làm
Workshop theo danh sách riêng và TB với sinh viên sau; (2) sinh viên đi học cả
giờ giảng chính và trợ giảng từ tuần đầu tiên của học kỳ (07/09).
- Trường hợp sinh viên muốn đăng ký một môn học
nhưng đã hết chỗ trống, sinh viên có thể đăng ký vào hàng đợi. Chức
năng này chỉ mở ra cho các môn học đã hết chỗ trống để đăng ký. Môn học sinh
viên đăng ký vào hàng đợi cũng được tính vào tổng số môn học đăng ký cho học
kỳ.
- Đối với các môn học lại: sinh viên cần 1) đăng ký môn
học lại trên hệ thống Unisoft; 2) sinh viên lên P.305, tầng 3, nhà A1-Viện Đào
tạo Quốc tế gặp các Điều phối viên chương trình BTEC HND để điền thông tin vào
Danh sách học lại và được khẳng định môn học lại; 3) sinh viên đóng phí học lại
theo quy định của chương trình: 350.000VNĐ/tín
chỉ.
Danh sách số lượng lớp và số sinh viên đăng ký
tối đa cho các lớp chuyên ngành, chương trình BTEC HND, học kỳ I năm học 2020 -
2021 như sau:
TT
|
Tín chỉ
|
Cấp độ
|
Viết tắt
|
Các môn học
được tổ chức trong kỳ này
|
Số lớp
Giảng chính
|
Số lớp
Trợ giảng
|
1
|
15
|
4
|
BBE
|
Business and the Business Environment
|
4
|
7
|
2
|
15
|
4
|
ME
|
Marketing Essentials
|
4
|
7
|
3
|
15
|
4
|
HRM
|
Human Resource Management
|
4
|
7
|
4
|
15
|
4
|
MA
|
Management Accounting
|
4
|
7
|
5
|
15
|
4
|
MO
|
Management and Operations
|
2
|
4
|
6
|
15
|
4
|
MSBP
|
Managing a Successful Business Project (Pearson set)
|
2
|
4
|
7
|
15
|
4
|
BL
|
Business Law
|
2
|
4
|
8
|
15
|
4
|
IC
|
Innovation and
Commercialisation
|
2
|
4
|
9
|
15
|
5
|
OB
|
Organizational
Behaviour
|
2
|
4
|
10
|
15
|
5
|
SFM
|
Statistics for
Management
|
1
|
2
|
11
|
15
|
5
|
BS
|
Business Strategy
|
2
|
4
|
12
|
30
|
5
|
RP
|
Research Project
|
1
|
(Coaching
1 GVHD/ SV)
|
|
|
|
|
Chuyên ngành hẹp Marketing
|
13
|
15
|
5
|
IMC
|
Integrated Marketing Communications
|
2
|
4
|
14
|
15
|
5
|
DM
|
Digital Marketing
|
2
|
4
|
|
|
|
|
Chuyên ngành hẹp Business Management
|
15
|
15
|
5
|
ULC
|
Understanding and Leading Change
|
2
|
4
|
16
|
15
|
5
|
GBE
|
Global Business Environment
|
2
|
4
|